Từ điển Thiều Chửu
森 - sâm
① Rậm rạp, như sâm lâm 森林 rừng rậm, khí tượng ảm đạm gọi là tiêu sâm 蕭森 nghĩa là mờ mịt như ở trong rừng rậm không trông thấy bóng mặt trời vậy. ||② Ðông đúc, như sâm lập 森立 đứng san sát.

Từ điển Trần Văn Chánh
森 - sâm
① Rừng.【森林】 sâm lâm [senlín] Rừng: 原始森林 Rừng nguyên thuỷ; 森林工業 Công nghiệp khai thác rừng (và gia công đồ gỗ); ② Rậm, tốt: 林木森然Cây cối um tùm (rậm rạp); ③ (văn) Đông đúc: 森立 Đứng san sát; ④ Tối tăm, lạnh lẽo: 陰森森的 Thâm u, tối tăm, lạnh lẽo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
森 - sâm
Cây cối rậm rạp — Tối tăm rậm rạp, thiếu ánh sáng — Đông, nhiều, dùng như chữ Sâm 摻 — Nghiêm ngặt, khó khăn — Tên người, tức Trịnh Sâm, 1734 – 1872 tức Tĩnh Đô Vương, tác phẩm có Tâm thanh tồn duỵ tập.


陰森 - âm sâm || 森河 - sâm hà || 森林 - sâm lâm || 森林學 - sâm lâm học || 森嚴 - sâm nghiêm || 森森 - sâm sâm || 三木成森 - tam mộc thành sâm ||